- Trên các hành trình nội địa khởi hành từ 05/5/2013 đến hết ngày 31/10/2013, giá vé một chiều là 333.000 VNĐ và 666.000 VNĐ.
- Trên các hành trình quốc tế khởi hành từ 22/4/2013 đến hết ngày 31/10/2013, giá vé khứ hồi từ 189.000 VNĐ (tương đương 9 USD) đến 8.363.000 VNĐ (tương đương 399 USD).
Mức giá trên chưa bao gồm thuế, phí, phụ thu khác, có thể thay đổi theo tỷ giá ngân hàng tại thời điểm xuất vé và vé có điều kiện áp dụng kèm theo. Chương trình không áp dụng trong giai đoạn nghỉ lễ 30/4 - 1/5, Quốc khánh 02/9 và một số chuyến bay cao điểm.
Đây là một trong hai chương trình ưu đãi lớn hàng năm được VNA triển khai vào mùa Hè và mùa Thu, được thực hiện từ năm 2009.
Vé có bán tại trang web www.vietnamairlines.com,phòng vé và đại lý của Vietnam Airlines trên toàn quốc; gian hàng của Vietnam Airlines tại Hội chợ Du lịch Quốc tế Việt Nam (VITM), từ ngày 18-21/4/2013 tại Trung tâm triển lãm quốc tế (ICE), 91 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Thông tin chi tiết xin vui lòng tham khảo trang web www.vietnamairlines.com, hoặc gọi các số: Hà Nội - (04) 38.320.320; Tp. HCM - (08) 38.320.320; Đà Nẵng - (0511) 3.832.320.
###
Thông tin tham khảo
Các đường bay áp dụng chương trình “Chào mùa hè 2013”
STT |
Hành trình Nội địa |
Giá vé/ 1chiều |
1 |
Hà Nội – Điện Biên/Vinh/Đồng Hới/Đà Nẵng/Chu Lai |
333.000VNĐ |
2 |
Tp. Hồ Chí Minh – Phú Quốc/Côn Đảo/Cà Mau/Rạch Giá/Nha Trang/Tuy Hòa/Buôn Ma Thuột/Đà Lạt/Pleiku cu/Quy Nhơn/Chu Lai/Đà Nẵng |
|
3 |
Đà Nẵng – Cần Thơ/Nha Trang/Buôn Ma Thuột/Đà Lạt/Pleiku/Quy Nhơn/Đồng Hới/Vinh/Hải Phòng |
|
4 |
Phú Quốc – Rạch Giá/Cần Thơ |
|
5 |
Cần Thơ – Côn Đảo |
|
6 |
Vinh – Buôn Ma Thuột |
|
7 |
Hà Nội – Qui Nhơn/Pleiku/Buôn Ma Thuột/Đà Lạt/Nha Trang/Tuy Hòa/Tp. Hồ Chí Minh/Cần Thơ/Phú Quốc |
666.000VNĐ |
8 |
Tp. Hồ Chí Minh – Đồng Hới/Vinh/Thanh Hóa/Hải Phòng |
STT |
Hành trình Quốc tế |
Giá vé/ khứ hồi |
1 |
Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh – Kuala Lumpur/Thành Đô |
189.000VNĐ (9USD) |
2 |
Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh - Bangkok/Singapore. |
818.000VNĐ (39USD) |
3 |
Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh - Yangon/ Phnom penh/ Siem Riep/ Luang Prabang/ Vientiane/Jakarta/ Quảng Châu |
1.237.000VNĐ (59USD) |
4 |
Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh - HongKong/Thượng Hải/Bắc Kinh |
2.075.000VNĐ (99USD) |
5 |
Hà Nội/Tp. Hồ Chí Mính – Đài Bắc/Cao Hùng/Seoul/ Busan |
4.171.000VNĐ 199USD) |
6 |
Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh - Tokyo/ Nagoya/ Fukuoka/Osaka. |
6.267.000VNĐ (299USD) |
7 |
Hà Nội/Tp. Hồ Chí Minh – Sydney/Melbourne/London/Moscow/Frankfurt/Paris. |
8.363.000VNĐ (399USD) |
(Theo Tạp chí Du lịch & Giải trí)